Xuất Hành Đầu Năm – Mùng 1
Mùng 1 năm nay rơi vào ngày 8/2 Dương Lịch, tức ngày Canh Thân tháng Canh Dần
Hỷ Thần: Tây Bắc. Nên xuất hành hướng Tây Bắc để cầu niềm vui, an lạc, hỷ sự trong suốt 2016
Tài Thần: Đông. Nếu cần tài lộc, kinh doanh may mắn thì nên đi về hướng Đông
Hung Thần: Đông Nam. Cần hết sức tránh xuất hành đi về hướng Đông Nam.
Không Vong giờ: Tý, Dần
Xung tuổi: Bính Dần, Giáp Dần
Giờ Xuất Hành Đầu Năm – Ngày Mùng 1:
- Giờ Tý (11h-1h sáng): giờ Hoàng Đạo, có sao tốt là Thanh Long, Tam Hợp, Tướng Tinh tuy nhiên lại phạm Không Vong nên chỉ được tiểu cát. Người tuổi Tý, Tuất, Dần, Ngọ không nên xuất hành giờ này.
- Giờ Sửu (1h – 3h sáng): giờ Hoàng Đạo, có sao tốt là Minh Đường, Thiên Ất Quý Nhân, Tứ Đại Cát Thời nên là giờ đại cát, rất tốt để xuất hành cho tất cả các tuổi. Nên đi về phía Đông để cầu tài lộc là tốt nhất, nếu đi về hướng Tây Nam là tốt nhì, đại kỵ đi về hướng Đông Nam.
- Giờ Dần (3h – 5h sáng): giờ Hắc Đạo, chỉ có sao tốt là Dịch Mã, còn lại là các sao xấu như Thiên Hình, Thời Phá, Ngũ Quỷ nên là đại hung, không nên xuất hành. Đại kỵ với người tuổi Tuất, Dần, Thân, Dậu, Tý.
- Giờ Mão (5h – 7h sáng): giờ Hắc Đạo, sao xấu là Chu Tước, Thiên Tặc, Ngũ Quỷ; sao tốt là Tham Lang, Đường Phù nên xấu nhiều hơn tốt; là tiểu hung, tránh xuất hành. Đại kỵ với người tuổi Dậu, đại kỵ đi về hướng Đông.
- Giờ Thìn (7h – 9h sáng): giờ Hoàng Đạo, có sao tốt là Kim Quỹ, Tứ Đại Cát Thời, Tam Hợp, Quốc Ấn lài giờ đại cát nên rất phù hợp xuất hành, cầu tài lộc cho tất cả các tuổi. Đại kỵ đi về hướng Đông Nam, nhất là đối người tuổi Thìn hoặc Tuất. Nên chọn hướng Đông hoặc Tây Nam là tốt.
- Giờ Tỵ (9h – 11h trưa): giờ Hoàng Đạo, có sao tốt là Thiên Đức, Bảo Quang, Trường Sinh, Lục Hợp nên là giờ tiểu cát, tốt cho xuất hành, nhất là cầu vui vẻ, hỷ sự thì nên xuất hành hướng Tây Nam.
- Giờ Ngọ (11h – 13h trưa): giờ Hắc Đạo, có sao xấu là Bạch Hổ, Cô Thần, Không Vong nhưng cũng có sao tốt là Thiên Quan, Phúc Tinh, Thái Âm nên là giờ tiểu hung, nên tránh xuất hành. Đại kỵ xuất hành với người tuổi Tý, Ngọ.
- Giờ Mùi (13h – 15h chiều): giờ Hoàng Đạo, có sao tốt là Ngọc Đường, Thiên Ất Quý Nhân, Tứ Đại Cát Thời nên là giờ đại cát, nên xuất hành cho tất cả các tuổi ngoại trừ tuổi Mùi, Sửu.
- Giờ Thân (15h – 17h chiều): giờ Hắc Đạo, sao tốt là Thái Dương, Nhật Lộc, Thời Kiến; sao xấu là Thiên Lao, Đại Thoát nên là tiểu hung, nên tránh xuất hành. Đại kỵ xuất hành với người tuổi Dần, Dậu, Thân, Tý.
- Giờ Dậu (17h – 19h tối): giờ Hắc Đạo, có sao xấu là Cổ Mộ, Huyền Vũ; sao tốt là Đế Vượng, Ngũ Hợp nên là tiểu hung, cần tránh xuất hành với tất cả các tuổi. Đại kỵ xuất hành với người tuổi Tỵ, Tý, Mão, Sửu.
- Giờ Tuất (19h – 21h tối): giờ Hoàng Đạo, có sao tốt là Tư Mệnh, Tứ Đại Cát Thời, Hỷ Thần nên là đại cát, xuất hành thuận lợi cho tất cả các tuổi ngoại trừ người tuổi Ngọ, Thìn.
- Giớ Hợi (21h – 23h tối): giờ Hắc Đạo, có sao xấu là Câu Trần, Thời Hình, Thiên Cương nên là tiểu hung, cần tránh xuất hành cho tât cả các tuổi. Đại kỵ xuất hành với người tuổi Tỵ, Hợi, Dần.
- Tóm Tắt:
Giờ Đại Cát: nên chọn giờ Sửu, Thìn, Mùi, Tuất
Giờ Tiểu Cát: nên chọn giờ Tý, Tỵ
Giờ Tiểu Hung: cần tránh giờ Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ Đại Hung: đại kỵ giờ Dần
Master Nguyễn Thành Phương
CEO & Sáng Lập Công Ty TNHH Tường Minh Phong Thủy